<~A>

Swype là phương pháp gõ chữ nhanh chóng Chương trình cho phép bạn gõ một từ bằng cách vẽ qua các chữ. Swype một từ rồi nhấc ngón tay lên.

Đặt ngón tay của bạn lên chữ đầu tiên của từ và vẽ đường từ chữ này sang chữ kia, nhấc ngón tay lên sau chữ cuối cùng. Swype sẽ chèn các khoảng trống khi cần thiết.

Phím Swype là phím có biểu tượng Swype. Bấm và giữ phím Swype để truy cập mục Cài Đặt Swype.

Để nhập các chữ đôi, viết nhanh hoặc tạo một vòng lặp lên chữ. Ví dụ, để viết chữ “oo” trong từ “xoong”, viết nhanh lên phím “o”.

Nếu muốn, bạn cũng có thể viết chữ đôi bằng cách tạo một vòng lặp lên chữ. Dùng động tác nào quý vị cảm thấy dễ cho mình!

Để chấp nhận từ gợi ý từ Danh Sách Chọn Từ, hãy giữ Swyping. Nếu không, cuộn qua danh sách bằng cách kéo ngón tay, và chọn từ mà bạn muốn.

Bạn có thể tùy chỉnh cách hoạt động của Danh Sách Chọn Từ khi gõ chữ - chỉ cần vào Chọn Lựa và chọn Đoán từ

Viết hoa một từ trong khi Swyping bằng cách lướt ngón tay từ chữ đầu tiên lên phía trên khung bàn phím và giữ nguyên, rồi đưa ngón tay xuống chữ cái kế tiếp của từ đó.

Thay đổi cách viết một từ sau khi bạn đã gõ xong hoặc khi sửa các văn bản bằng cách gõ từ trong văn bản và sau đó lướt từ phím Swype tới phím Shift trước khi nhấc ngón tay ra. Một Danh Sách Chọn Từ với các tùy chọn viết hoa sẽ hiển thị, cho phép bạn chọn các chữ viết thường, Viết hoa chữ đầu hoặc VIẾT HOA TẤT.

Để nhập chế độ Khóa VIẾT HOA, chỉ cần gõ hai lần lên phím Shift.

Swype tự động thêm khoảng trống giữa những từ khi bạn Swype từ tiếp theo trong câu. Bạn cũng có thể mở hay tắt luôn chức năng tự động thêmkhoảng trống trong Cài Đặt Swype.

Có thể tắt tính năng tự động thêm khoảng trống cho một chữ bằng cách Swyping từ phím Space tới phím Backspace. Một biểu tượng sẽ hiện ra trên nút Space để cho biết chức năng Tự-Động-Thêm-Khoảng-Trống đã được tắt cho chữ kế tiếp. Ví dụ: viết chữ "myspace" bằng cách Swyping chữ "my", Swyping từ phím Space tới phím Backspace, sau đó Swyping chữ "space".

Thay đổi một từ bằng cách gõ vào từ đó, sau đó chọn từ mà bạn muốn từ Danh Sách Chọn Từ.

Nếu bạn chợt thấy một từ sai, bạn có thể sửa bằng cách tô đậm từ đó và nhấn vào phím Swype. Danh Sách Chọn Từ, cho phép bạn chọn từ theo đúng ý muốn, từ đó sẽ tự động thay thế từ đã được tô đậm.

Nếu bạn không thấy từ đúng như ý muốn trong Danh Sách Chọn Từ, chỉ cần Swype từ đó lần nữa và từ mới được nhập vào sẽ thay thế từ sai.

Đôi khi tránh các chữ cái khi Swyping đảm bảo cho việc bạn có được từ mà bạn muốn ngay ở lần đầu tiên. Ví dụ, “treo” và “teo” có thể được vẽ giống nhau- nhưng lưu ý, bạn không phải di chuyển từ chữ này sang chữ kia theo một đường thẳng. Tránh chữ “r” khi bạn lướt ngón tay đến chữ “e” đảm bảo rằng từ “teo” là từ đầu tiên trong Danh Sách Chọn Từ.

Gõ và giữ ngón tay của bạn ở bất kỳ phím nào sẽ hiện lên tất cả các ký tự của phím đó, gồm cả các chữ cái có dấu như "é" và "ñ", các ký hiệu như @ và % và các chữ số.

Để viết một ký tự phụ một cách rõ ràng, gõ vào phím Phím ký hiệu (+!=) được đưa vào lớp Các Ký Hiệu Quý vị có thể thấy có hai trang chứa các ký tự phụ. Nếu bạn không thấy ký hiệu nào mình tìm, thì nhấn phím Shift và nó sẽ hiện ra một bộ ký hiệu khác.

Xin chú ý rằng TẤT CẢ các ký hiệu đều có-thể-Swype từ bàn phím chính (dù là bạn có thấy hay không). Quý vị có thể Swype bằng cách sử dụng bàn phiếm này, nhưng quý vị chỉ sẽ có những chữ mà nó có ít nhất một số hay ký hiệu.

Thêm Chữ Vào từ điển của Swype rất dễ dàng. Gõ vào các chữ cái của từ, sau đó chọn từ đó từ Danh Sách Chọn Từ. Gõ vào lời nhắc xuất hiện để thêm từ.

Để xóa một chữ trong tự điển, tô đậm CHỈ MỘT chữ nào quý vị muốn xóa, rồi gõ vào nút Swype.

Swype Gestures là các phím tắt trên bàn phím để nhanh chóng hoàn thành các tác vụ chung.

Bàn phím chỉnh sửa cho phép người dùng di chuyển con trỏ trong văn bản, cũng như thực hiện các tác vụ chỉnh sửa khác.  Để tới bàn phím Chỉnh sửa, Swype từ phím Swype sang phím Biểu tượng (+!=) trên bàn phím.

Để nhanh chóng tới bàn phím Số, Swype từ phím Swype tới số 5.

Để dễ dàng ẩn bàn phím, chỉ cần Swype từ phím Swype đến phím lùi.

Chặn tự động thêm khoảng trống trước từ tiếp theo bằng cách trượt từ phím Khoảng trống đến phím lùi.

Thay đổi cách viết một từ sau khi bạn đã gõ xong hoặc khi sửa các văn bản bằng cách gõ từ trong văn bản và sau đó lướt từ phím Swype tới phím Shift trước khi nhấc ngón tay ra. Một Danh Sách Chọn Từ với các tùy chọn viết hoa sẽ hiển thị, cho phép bạn chọn các chữ viết thường, Viết hoa chữ đầu hoặc VIẾT HOA TẤT.

Để chọn tất cả văn bản bạn vừa nhập vào, chỉ cần Swype từ phím Swype đến 'a'.

Để xóa một từ hoặc một khối văn bản và lưu để dán ở nơi khác, chỉ cần chọn văn bản bằng cách nhấp đúp vào từ hoặc thực hiện chọn tất cả, sau đó Swype từ phím Swype đến ‘x’.

Để sao chép một từ hoặc một khối văn bản và lưu để dán ở nơi khác, chỉ cần chọn văn bản bằng cách nhấp đúp vào từ hoặc thực hiện Chọn tất cả, sau đó Swype từ phím Swype đến ‘c’.

Sau khi sao chép hoặc cắt văn bản, Swype từ phím Swype đến 'v' để dán ở một nơi khác.

Để được trợ giúp thêm khi sử dụng Swype, xem Hướng Dẫn Sử Dụng Swype và Video và Mẹo Vặt Swype tại www.swype.com, hoặc kiểm tra Diễn Đàn Swype trực tuyến tại forum.swype.com.

<~B>

Chào mừng quý vị đến với Swype!

Swype các từ bằng cách vẽ một đường qua các chữ cái thay vì gõ từng phím một



trước
<~B1>XEM VIDEO <~B2>VIDEO <~B3>Để có các Mẹo Vặt và Trợ Giúp — nhấn và giữ nút Swype đang chớp <~B4>Để có các Mẹo Vặt và Trợ Giúp — nhấn và giữ nút Swype <~U>

Nút Swype


Quý vị vừa nhấn nút Swype nhưng chúng tôi không biết quý vị đang định làm gì.

Gõ-Giữ sẽ cho quý vị Mẹo Vặt. Cái này sẽ mang đến Mẹo Vặt hữu dụng hoặc Trợ Giúp về Swype.

<~I>
Đi Nhanh Hơn!
Sloppy Entry
Quý vị không cần chính xác lắm... thử đi nhanh hơn.
<~F> Từ gợi ý được chọn tự động - bạn chỉ cần nhập từ tiếp theo <~K>
Những Ký Tự Phụ
Gõ và giữ ngón tay của bạn ở bất kỳ phím nào sẽ hiện lên tất cả các ký tự của phím đó, gồm cả các chữ cái có dấu như "é" và "ñ", các ký hiệu như @ và % và các chữ số.
Để viết một ký tự phụ một cách rõ ràng, gõ vào phím Phím ký hiệu (+!=) được đưa vào lớp Các Ký Hiệu Quý vị có thể thấy có hai trang chứa các ký tự phụ. Nếu bạn không thấy ký hiệu nào mình tìm, thì nhấn phím Shift và nó sẽ hiện ra một bộ ký hiệu khác.
<~G>

Để dạy Swype một chữ mới, chỉ cần gõ lên từng-chữ-một, theo sau là khoảng trống.
<~C> Swype tự động chèn các khoảng trống khi cần thiết - bạn chỉ việc tiếp tục viết! <~H> Thử Swyping từ các dấu câu phổ biến như “.” “?” và “!” tới phím cách. <~E> Để viết hoa, trượt chữ cái lên phía trên của bàn phím, sau đó tiếp tục viết từ. <~D> Để nhập các chữ đôi, viết nhanh hoặc tạo một vòng lặp lên chữ. <~J>
Đường Nét Swype Khó Hơn
Image shows Swyping the word 'put.'
Để cải tiến sự chính xác, quý vị có thể vòng ngón tay đi vòng qua những chữ không muốn như trong chữ 'put' trên đây.
<~L>
Rất tiếc!
Để chỉnh một chữ một-chữ-cái, xóa chữ đó rồi viết lại.
<~M>
Không còn chọn lựa nào khác cho chữ này.
<~N> Trường mật khẩu: Swype sẽ không lưu các từ vào từ điển hoặc đưa ra các lựa chọn từ. <~O>
Không có Cửa Sổ Chọn Chữ cho Mật Khẩu
Vì an ninh của quý vị, khung Chọn Chữ không thể hiện ra trong khi quý vị đang gõ vào khung mật mã.
<~P>

Nút Swype


Quý vị vừa nhấn nút Swype nhưng chúng tôi không biết quý vị đang định làm gì.

Gõ-Giữ sẽ cho quý vị Mẹo Vặt. Cái này sẽ mang đến Mẹo Vặt hữu dụng hoặc Trợ Giúp về Swype.

<~Q>Thời hạn sử dụng Swype đã hết. <~R>Có vấn đề trong khi mở database của Swype. Nó có thể bị hư hoặc lầm công thức. <~S>Dịch ra tiếng Trung Quốc đạt “<^^>” giới hạn ký tự <~T>
Thêm Vào Tự Điển
Chữ sau đây đã được thêm vào tự điển của quý vị:

    "<^^>"

<~V>
Không thể Thêm
Chữ “<^^>” không thể thêm vào tự điển Swype bởi vì “<^^>” không phải là một ký tự hợp lệ cho một tự điển chứa các chữ.
<~W>
Chữ 'Dấu'
Chữ quý vị vừa mới cho vào (“<^^>”) được "dấu" bởi chữ “<^^>” mà trước đây đã thêm vào tự điển Swype của quý vị. Nếu quý vị muốn xóa chữ “<^^>” từ tự điển của quý vị, xin ghi vào trong một khung chữ nào đó rồi tô đậm nó, rồi khởi động nút Swype .
<~X>

Swype 천지인 사용하기

Swype 천지인 자판에서는 스와이프와 태핑 방식이 모두 가능합니다. 가로 모드는 쿼티 자판을 지원합니다. 자세한 내용은 를 길게 눌러서 설정을 열고 'Swype 천지인 사용하기'를 참조하세요.

<~Z>
Dấu Bên Trong
Dành cho những chữ có dấu lược, Swype lên nút Dấu Lược, cũng như nút '.'
<~s>
Ôi trời!
Từ điển “<^^>” của bạn cần được cập nhật.

<~$>

Cử chỉ Swype

Để chọn tất cả, Swype từ Phím Swype sang "a"

Để sao chép, Swype từ Phím Swype sang "c"

Để cắt, Swype từ Phím Swype sang "x"

Để dán, Swype từ Phím Swype sang "v"

<~@>Xác Nhận Xóa Chữ <~#>Quý vị có muốn xóa chữ “<^^>” từ tự điển của Swype? <~!> Thoát <~%> Chèn <~&> Xóa <~+>Khóa Di Chuyển <~,> Ngưng <~->Tạm dừng <~.>In Màn Ảnh <~/>Bãi bỏ <~~>Khung Chọn Chữ <~X~>Khung Chọn Chữ hiển thị <~0>Không Bao Giờ <~X0>Luôn Luôn <~^>Tốc Độ & Chính Xác <~X^>Tốc độ đáp ứng của Swype <~1>Tốc Độ <~X1>Chính Xác <~2>Đừng hiện ra nữa <~3>Số <~4>Edit <~4a>Sửa <~5>Sửa <~6>Làm như vầy sẽ ngưng nhu liệu lắp ráp. Quý vị có chắc không? <~7>Chữ EULA <~8>Tôi đồng ý <~9>Kế Tiếp <~X9>Trở Lại <~:>Tab <~;>Shift <~<>C.hoa <~=>Khoảng Trống <~>>Ctrl> <~?>OPT <~[>Hoạt Động <~]>Chỉ Dẫn <~X]>Học Swype với những bước nhanh <~a>Đang vận hành … <~b>Gõ-Swype <~c>Tiêu chuẩn <~d>Tap-Nhiều-Lần <~e>Không được phép lắp ráp Swype! <~f>Bản Định Giá - Hết Hạn “<^^>” ngày sau khi sử dụng! <~g>Để được trợ giúp thêm, hãy truy cập www.swype.com để xem mẹo và video. <~h>Thời hạn dùng thử đã kết thúc. Xin nâng cấp Swype của quý vị. <~i>Swype không thể viết hồ sơ sau đây: “<^^>” <~j>Swype không thể đọc hồ sơ sau đây: “<^^>” <~k>Swype đang đóng lại. <~l>Không thể khởi động Swype! <~m>Swype <~n>Chọn Lựa <~o>Về sản phẩm <~Xo>Phiên bản <~p>Trợ Giúp <~q>T.động chọn chữ sau đó <~Xq>Hết thời gian chờ, trước khi tự động chọn chữ thứ nhất <~Xr>3 giây <~Xs>20 giây <~Ys>giây <~r>Swype(TM) <~t>Hiển thị toàn bộ nét vẽ <~Xt>Có hiển thị toàn bộ nét vẽ Swype không <~u>Ngắn hơn <~Xu>Dài hơn <~v>Default <~w>Tự thêm khoảng trống <~Xw>Tự động thêm khoảng trống giữa các chữ <~Yw>Tự động viết hoa <~Zw>Tự động viết hoa chữ đầu câu <~x>Đoán chữ <~Xx>Đoán chữ khi gõ chữ trong Swype <~y> <~z>Cho thấy các Ký Tự Màu Xanh Dương <~{>Mở ra chức năng Chà Xát <~|>Hồi đáp bằng âm thanh <~X|>Mở âm thanh trong Swype <~}>Thống Kê Nét Vẽ <~_> Password field: Swype will not save words to the dictionary or offer word choices. <~AA>Sắp Xếp <~AB>Trợ giúp về Swype <~XB>Bản Chỉ Dẫn Cho Người Dùng Swype <~AC>Ngôn Ngữ <~AD>Trợ Giúp Ngôn Ngữ <~AE>Ngôn Ngữ Swype <~AF>Về sản phẩm Swype <~AG>Các Tham Khảo <~AH>Thêm Mẹo Vặt <~AI>Trợ Giúp Thêm <~AJ>Bật c.năng báo mẹo <~XJ>Bật lên đèn chớp báo có trợ giúp nhanh <~BA>ABC <~BB>123 <~ZA>SYM <~ZC>Làm- Ngược <~ZD> Làm-Lại <~ZE>Trang Lên <~ZF>Trang Xuống <~ZG> Cắt <~ZH> Dán <~ZI> Sao <~ZJ> Đầu <~ZK> Cuối <~ZL>Chọn Chữ <~ZM>Bước Cursor <~ZN>Chọn Tất Cả <~BD>Khoảng Ngược <~BE>Tab <~BF>Enter <~BG>Shift <~BH>Ctrl- <~BI>Alt <~BJ>Ngưng <~BK>CapsLock <~BL>Thoát <~BM>Khoảng Trống <~BN>Trang Lên <~BO>Trang Xuống <~BP>Cuối <~BQ>Đầu <~BR>Trái <~BS>Lên <~BT>Phải <~BU>Xuống <~BW>In Màn Ảnh <~BX>Chèn <~BY>Xóa <~BZ>Liệt Kê <~CA>F1 <~CB>F2 <~CC>F3 <~CD>F4 <~CE>F5 <~CF>F6 <~CG>F7 <~CH>F8 <~CI>F9 <~CJ>F10 <~CK>F11 <~CL>F12 <~CM>Khóa Di Chuyển <~CN>Chọn Tất Cả <~CO>Đầu Trang <~CP>Cuối Trang <~CQ>Đầu Bài <~CR>Cuối Bài <~CS>Chữ Bên Trái <~CT>Đoạn Trên <~CU>Chữ Bên Phải <~CV>Đoạn Dưới <~CW>Trang Kế <~CY>Ký Hiệu <~CZ>Swype <~DA>Fn <~DB>Không Tự Động Thêm Khoảng Trống <~DC>Ngôn Ngữ <~DD>Chọn Lựa <~DE>Kiểu Chọn Chữ <~DF>Kiểu Bước Cursor <~DG>Xóa Chữ Phía Sau <~DH>Cắt <~DI>Sao <~DJ>Dán <~DK>Làm-Ngược <~DL>Làm-Lại <~DM>Trợ Giúp <~DN>Xóa Chữ Bên Phải <~DO>:-) ... <~DP>Nhập tiếng nói <~DQ>Thao tác ứng dụng <~DR>Thay đổi ngôn ngữ <~EA>Xin Chờ <~EB>Có <~EC>Không <~ED>OK <~EE>Trợ Giúp Thêm <~EF>Chỉ Dẫn Swype <~EG>Gõ đây để bắt đầu <~EH>Lựa chọn ngôn ngữ trong Swype <~EI>Mẹo Vặt <~EJ>Mẹo Vặt Swype <~EK>Để xem và dùng bản Chỉ Dẫn đúng cách, xin dùng kiểu thẳng đứng. <~EL>Chọn Phương Thức Cho Vào <~EM>Chọn một phương thức cho vào khác. <~EN>Chúng tôi không thể thay đổi phương thức cho vào trong lúc đang ở trong Swype. Để thay đổi phương thức cho vào, gõ-giữ lên khung chữ và chọn Phương Thức Cho Vào từ bảng liệt kê. <~EO>Rất tiếc, Swype video không tìm ra. Xin ghé thăm www.swype.com để có thêm thông tin. <~EP>Exit <~EQ>Swype Phương Thức Cho Vào <~ER>Swype còn đang chạy ở phía sau <~ES>Để đi ra, xin dùng bảng liệt kê ngữ cảnh của biểu tượng trong khay hệ thống <~ET>Đang tải... <~EU>Rung khi nhấn phím <~EV>Swype bây giờ là bàn phím default của quý vị. Để thay đổi phương thức ghi vào, gõ và giữ trên khung chữ và chọn phương thức ghi vào. <~EW>Video <~EX>Nâng Cao <~EY>Cài Đặt Nâng Cao Của Swype <~FA>Khởi động lại điện thoại sau khi cài đặt Swype! <~FB>Khởi động lại điện thoại sau khi gỡ bỏ Swype! <~FC>Khởi động lại điện thoại để thay đổi này có hiệu lực. <~FD>Cài đặt Chế độ Nhập Swype về KHÔNG trong Cài đặt Swype trước khi nâng cấp/gỡ bỏ. <~FE>Lưu <~FF>Đóng <~FG>Xong <~FH>Hãy khởi động lại trước, sau đó nâng cấp hoặc gỡ bỏ Swype <~FI>Kích thước phím <~FJ>Nhỏ <~FK>Lớn <~FL>Sắp Xếp <~FM>Nói bây giờ <~FN>Đang làm việc <~FO>Chọn kích thước phím theo chiều ngang <~FP>Thêm Ngôn Ngữ… <~FQ>Lỗi. Vui lòng thử lại sau. <~FR>Không thể kết nối <~FS>Lỗi, có quá nhiều lời nói. <~FT>Sự cố về âm thanh <~FU>Lỗi máy chủ <~FV>Không nghe thấy lời nói nào <~FW>Không tìm thấy lời nói nào khớp <~FX>Chưa cài đặt chức năng tìm kiếm lời nói <~FY>Cài đặt Swype <~FZ>Thêm “<^^>” vào từ điển <~GA>Hiện đã có Swype phiên bản mới. Bạn phải cập nhật để tiếp tục sử dụng Swype. Xin ghé thăm beta.swype.com để có thêm thông tin. <~GB> <~GC>Bạn phải chọn ít nhất một ngôn ngữ để nút quốc tế hoạt động đúng <~GD>Đoán từ <~GE>Đoán từ khi gõ <~GF>Tự động sửa <~GG>Tự động dùng các từ gợi ý khi bấm thanh Space <~GH>Hiển thị từ gợi ý <~GI>Hiển thị từ gợi ý trong văn bản khi gõ <~GJ>Hoàn thành từ <~GK>Tự động sử dụng từ gợi ý khi bấm thanh Space <~GL>Thêm “<^^>” vào từ điển <~GM>Thêm tất cả vào từ điển <~GN>Đặt lại từ điển Swype <~GO>Xóa tất cả các từ mà bạn đã nhập vào từ điển Swype <~GP>Thao tác này sẽ xóa tất cả các từ mà bạn đã nhập vào Swype. Tiếp tục? <~GQ>CÓ <~GR>KHÔNG <~GS>Theo dõi kiểu nét vẽ <~GT>Độ dài <~GU>Kiểu <~GV>Không <~GW>Đường thẳng <~GX>Đường tự do <~GY>Đường sao <~GZ>Đường tròn <~HA>Đường vuông <~HB>Màu sắc <~HC>Xanh Dương <~HD>Đỏ <~HE>Xanh Lá Cây <~HF>Xanh Lam <~HG>Cam <~HH>Đen <~HI>Xám Tro <~HJ>Trong Suốt <~HK>Độ dày <~HL>Mờ <~HM>Mờ dần <~HN>Cảm ơn bạn đã sử dụng phiên bản đánh giá này của Swype. Để được trợ giúp, vui lòng truy cập -- http://www.swypeinc.com/help.html. Phiên bản Swype này chỉ có một phần các tính năng đầy đủ. Nếu bạn muốn đánh giá và được cung cấp phiên bản thương mại có đầy đủ chức năng của Swype cho sản phẩm của mình, vui lòng liên hệ bizdev@swypeinc.com. Bạn đang dùng phiên bản Swype theo các điều khoản tại http://swypemedia.swype.com/meego/terms_use_meego.html. <~HP> <~HQ>Thêm “<^^>” vào từ điển <~HR>Gõ để bỏ "<^^>" khỏi từ điển <~HS>Bật Swype làm bàn phím mặc định của bạn? <~HT>Tắt Swype <~HU>Cách Swype: <~HV>Swype cho phép bạn gõ một từ bằng cách vẽ qua các chữ <~HW>Viết chữ đôi <~HX>Tạo một đường vòng hoặc vẽ qua các chữ cái mà bạn muốn lặp lại <~HY>Danh Sách Chọn Từ <~HZ>Các lựa chọn thay thế được liệt kê cho từ vừa được nhập vào <~IA>Viết Hoa Các Chữ Cái <~IB>Swype từ trên đầu bàn phím và trở lại <~IC>Nhảy giữa các chữ cái <~ID>Tránh các chữ cái mà bạn không muốn để tăng độ chính xác <~IE>Nút Swype <~IF>Tìm hiểu về nút Swype <~IK>Chữ sau đây đã được thêm vào tự điển của quý vị: “<^^>” <~IV>Chào mừng quý vị đến với Swype! <~JA>'trước' <~JD>Sắp Xếp <~JB>Cắt Các Từ <~JC>Swype các từ ở các phần nhỏ hơn để tăng độ chính xác <~IG>Bật <~IH>Hiện tại <~II>Chọn hiển thị bàn phím <~IJ>Thay đổi hiển thị của bàn phím <~IL>Một cách mới để gõ chữ. <~IM>Swype là phương pháp mới để gõ chữ <~IN>Swype là phương pháp nhan hơn để gõ chữ. <~IO>Bật Swype làm bàn phím mặc định của bạn? <~IP>Bật Swype làm bàn phím mặc định của bạn <~IQ>Swype được chọn làm bàn phím mặc định của bạn. <~IR>KKhông, cảm ơn <~IS>Gõ để bỏ "<^^>" <~IT>Bỏ "<^^>" khỏi điện thoại <~IU>Chỉ cần vẽ một đường qua các chữ cái của một chữ. <~JE>Cá nhân từ điển <~JF>Quản lý từ điển cá nhân của bạn <~JG>Từ đó đã có trong Swype <~JH>Xóa <~JI>Từ đã chọn sẽ bị xóa <~JK>\u0025\u0064 từ sẽ bị xóa <~JL>Hiển thị mẹo <~JM>Bật lời khuyên hữu ích từ Swype <~JN>Vui lòng thử lại sau <~JP>Bấm và giữ %ICON% để mở thiết lập <~JO>Bổ sung <~JP~> <~JQ>Lựa chọn ngôn ngữ thứ hai <~JR>Ngôn ngữ thứ hai <~JS>Ngôn ngữ <~JT>Thay đổi <~JU>Chọn <~JV>Gợi ý từ khi gõ <~JW>Hiển thị từ gợi ý trong trường văn bản khi gõ <~JX>Thay đổi ngôn ngữ hiện tại <~JY>Cử chỉ <~JZ>Học thêm <~KA>%s đã tồn tại trong từ điển <~KB>Bấm và giữ một phím để có các ký tự khác <~KC>Cử chỉ Swype <~KD>Không tìm thấy từ nào khớp, vui lòng thử lại sau. <~KE>Vui lòng thử lại sau <~KF>Bấm và giữ %ICON% để thiết lập <~KG>Bấm và giữ %ICON% để mở thiết lập <~KH>Bấm và giữ Phím Swype %ICON% để mở thiết lập <~KI>Bấm và giữ Phím Swype để mở thiết lập <~KJ>Trống <~KK>Từ điển <~KL>Phát âm <~KM>Chuyển đổi <~KN>Chuyển đổi qua lại giữa các bàn phím <~KO>Xem và chỉnh sửa các tùy chọn Swype <~KP>Tùy Chọn Ngôn Ngữ <~KQ>Kích hoạt và thiết lập ngôn ngữ <~KR>Cập nhật <~KS>Cài đặt cập nhật <~KT>Giấy phép <~KU>Điều Khoản Dịch Vụ <~KV>Ngôn ngữ bổ sung <~KW>Để được trợ giúp thêm, hãy truy cập www.swype.com để xem mẹo và video. <~KX>Swype Gestures là các phím tắt trên bàn phím để nhanh chóng hoàn thành các tác vụ chung. <~KY>Chặn tự động thêm khoảng trống trước từ tiếp theo bằng cách trượt từ phím Khoảng trống đến phím lùi. <~KZ>Tới Bàn Phím Chỉnh Sửa <~LA>Tới Bàn Phím Số <~LB>Ẩn Bàn Phím <~LC>Tắt Tự Động Thêm Khoảng Trống <~LD>Để chuyển đổi giữa hai ngôn ngữ, chỉ đơn giản Swype từ phím Swype đến phím có chữ cái đầu trên đó. <~LE>Để chọn tất cả văn bản bạn vừa nhập vào, chỉ cần Swype từ phím Swype đến 'a'. <~LF>Chọn Tất Cả: <~LG>Đổi Ngôn Ngữ <~LH>Sao <~LI>Cắt <~LJ>Dán <~LK>Để chọn tất cả, Swype từ Phím Swype sang "a" <~LL>Để sao chép, Swype từ Phím Swype sang "c" <~LM>Để cắt, Swype từ Phím Swype sang "x" <~LN>Để dán, Swype từ Phím Swype sang "v" <~LO>Để dễ dàng ẩn bàn phím, chỉ cần Swype từ phím Swype đến phím lùi. <~LP>Bàn phím chỉnh sửa cho phép người dùng di chuyển con trỏ trong văn bản, cũng như thực hiện các tác vụ chỉnh sửa khác.  Để tới bàn phím Chỉnh sửa, Swype từ phím Swype sang phím Biểu tượng (+!=) trên bàn phím. <~LQ>Để nhanh chóng tới bàn phím Số, Swype từ phím Swype tới số 5. <~LR>Để sao chép một từ hoặc một khối văn bản và lưu để dán ở nơi khác, chỉ cần chọn văn bản bằng cách nhấp đúp vào từ hoặc thực hiện Chọn tất cả, sau đó Swype từ phím Swype đến ‘c’. <~LS>Để xóa một từ hoặc một khối văn bản và lưu để dán ở nơi khác, chỉ cần chọn văn bản bằng cách nhấp đúp vào từ hoặc thực hiện chọn tất cả, sau đó Swype từ phím Swype đến ‘x’. <~LT>Sau khi sao chép hoặc cắt văn bản, Swype từ phím Swype đến 'v' để dán ở một nơi khác. <~LU>ConnectClient <~LV>Connect Preferences <~LW>Preferred Connection <~LX>Select the preferred connection <~LY>Preferred Connection <~LZ>Swype <~MA>Làm mới <~MB>Phiên bản <~MF>Điều Khoản Dịch Vụ <~MH>Phiên bản Swype Connect <~MI>Swype Connect Messages <~MJ>Thông báo <~MK>Xóa <~ML>Làm mới <~MM>Swype Download <~MN>Tải Xuống Hoàn Tất…Đang Xác Nhận <~MO>%s%% complete. <~MP>Hiển thị các nút mũi tên <~MQ>Các mũi tên điều hướng sẽ được hiển thị <~MR>Xóa hết chữ? <~MS>Xóa %d chữ? <~MT>Gõ + để thêm <~NA>Các ưa thích kết nối Swype <~NB>Tải Xuống Hoàn Tất…Đang Xác Nhận <~NC>Cài đặt <~ND>Loại bỏ <~NE>Ngừng lại! <~NF>Bạn có chắc chắn muốn loại bỏ %d ngôn ngữ không? <~NG>Nâng Cao Swype <~NH>Gởi Dữ Liệu Người Dùng Ẩn Danh <~NI>Tim Hiểu Thêm <~NJ>Hiện Trạng Giấy Phép <~NK>Loại Giấy Phép <~NL>Các Điều Khoản Sử Dụng <~NM>Tải và loại bỏ các ngôn ngữ <~NN>Tải các ngôn ngữ <~NO>Loại bỏ các ngôn ngữ <~NP>Đang cài đặt %s... <~NQ>Tải các ngôn ngữ <~NR>Chọn các ngôn ngữ để tải <~NS>Tài liệu di động <~NT>Bật tài liệu di động cho phép Swype nâng cấp, tải xuống ngôn ngữ và các tính năng khác của Swype Connect qua kết nối tài liệu di động của bạn. <~NU>Không tải xuống thành công %s. Vui lòng thử lại sau. <~NV>Ôi trời! Không có đủ bộ nhớ trống để nâng cấp Swype. <~NW>Ôi trời! Swype cần thêm bộ nhớ trống để tải xuống tính năng này. <~NX>Phiên bản Swype Connect <~NY>ID Swype <~NZ>Quản lý ngôn ngữ <~OA>Bạn không có đủ bộ nhớ trống để nâng cấp với Swype. <~OB>Xếp hàng để tải xuống … <~OC>Đang cài đặt … <~OD>Không có kết nối Wifi <~OE>Để tải xuống nâng cấp, ngôn ngữ và các tính năng khác của Connect, bảo đảm bạn đã bật dữ liệu di động. <~OF>Hợp thư đến <~OH>Quản Lý Sự Riêng Tư <~OI>Loại bỏ các ngôn ngữ đã tải <~OJ>Giấy Phép Hợp Lệ <~OK>Loại bỏ các ngôn ngữ <~OL>Giấy Phép Đã Hết Hạn <~OM>Giấy Phép Đã Bị Chấm Dứt <~ON>Alpha <~OO>Beta <~OP>Thương mại <~OQ>Bản Mẫu <~OR>Cho Người Phát Triển <~OS>Các tiện ích của Swype <~OT>Chấp nhận <~OU>Nhấn để xem các tiện ích mới của Swype <~OV>Các tiện ích của Swype <~OW>Đang cài đặt %s... <~OX>Đang tải xuống %s ... <~OY>Chấp nhận <~OZ>Không có kết nối Wifi <~PA>Để tải xuống nâng cấp, ngôn ngữ và các tính năng khác của Connect, bảo đảm bạn đã bật dữ liệu di động. <~PB>Loại bỏ các ngôn ngữ <~PC>\n\nNhấn vào đẩy để tải xuống và cài đặt %s